KHÓA HỌC DÀNH CHO CÁC VISA KHÁC NGOÀI VISA DU HỌC

KHÓA HỌC THÔNG THƯỜNG

 

Là khóa học dành cho các học viên có visa khác ngoài visa du học .Khóa học này rèn luyện cho học viên kỹ năng giao tiếp tiếng nhật trong cuộc sống thường ngày .

Điều kiện nhập học

Những người có visa hợp lệ tại Nhật bản.

Lớp

Xẽ kiểm tra năng lực khi nhập học và kiểrm tra định kỳ.

Sơ cấp (8 tháng ):Văn phạm cơ bản , Hán tự( Khoảng 300 chữ ) ,Từ vựng( Khoảng 1500 từ ) .Đàm thoại căn bản trong cuộc sống . Trình độ nhật ngữ cấp 4

Trung cấp (8 tháng):Văn phạm gần cao trình , Hán tự( 1000 chữ ),Từ vựng ( 6000 từ ).Luyện tập đàm thoại phổ thông trong cuộc sống và khả năng đọc và    viết thông thường . Trình độ nhật ngữ cấp  3 đến cấp 2

Thượng cấp (8 tháng):Văn phạm cao trình , Hán tự( 2000 chữ ),Từ vựng ( 10,000 từ ).Khả năng hội thoại phức tạp ,khả năng đọc hiểu  văn phạm có chủ đề .Trình độ Nhật ngữ cấp 1

Một năm có 4 kỳ học : 【Tháng4~6(Học kỳ Xuân),Tháng7~9(Học kỳ Hè),Tháng 10~12(Học kỳ Thu), Tháng1~3(Học kỳ Đông)】

 Số ngày học      :  1 Kỳ 50 ngày・Cả năm 200 ngày

★Thời gian nhập học: Tháng 4・Tháng 7・Tháng 10・Tháng 1(Có thể nhập học bất cứ lúc nào nếu như có lớp cùng trình độ)

  • Học phí (Học phí và phí nhập học phải chịu thêm thuế)

     Phí nhập học :10,000 yên (+thuế)

     Học Phí      :1Kỳ 125,000 yên(+thuế)

  (Đóng theo đợt : Khi nhập học 75,062 yên,Đến ngày 10 tháng kế tiếp 70,000 yên )( đã bao gồm thuế )

     Tiền sách giáo khoa , tài liệu : Thực phí

 ※Cho dù mỗi tháng số ngày học có khác nhau, Tất cả các kỳ đều có tổng số ngày học là 50 ngày , 。

  • Ngày và giờ học

     Ngày học : Các ngày trong tuần thứ hai đến thứ sáu

     Giờ học  :Lớp buổi sáng  :  từ 9h00 đến 12h30

           Lớp buổi chiều  :  từ 13h00 đến 16h30

※Giờ học khác nhau tùy thuộc vào lớp học. Có thể không có lớp phù hợp nhất theo năng lực của học viên

  • Giấy tờ cần thiết khi nhập học

・Đơn nhập học

・Hộ chiếu phô tô 、Hoặc thẻ cư trú phô tô 2 mặt

  ・2 ảnh(3cm×4cm)

CHÚ Ý: Không trả lại học phí và phí nhập học đã nộp vì bất cứ lý do gì